Định nghĩa: Vật liệu từ là vật liệu khi đặt vào trong một từ trường thì nó bị nhiễm từ
Phân loại và ứng dụng của vật liệu từ
Vật liệu từ mềm có độ từ thẩm cao và lực kháng từ nhỏ (p lớn và Hc nhỏ) đe làm lõi biến áp, nam châm điện, lõi cuộn cảm…
Vật liệu từ cứng có độ từ thẩm nhỏ và lực kháng từ cao ❖Theo ứng dụng thì vật liệu từ cứng có 2 loại:
Vật liệu để chế tạo nam châm vĩnh cửu.
Vật liệu từ để ghi âm, ghi hình, giữ âm thanh, v.v..
nam châm vĩnh cửu
Theo công nghệ chế tạo thì chia vật liệu từ cứng thành:
Hợp kim thép được tôi thành Martenxit (là vật liệu đơn giản và rẻ nhất để chế tạo nam châm vĩnh cửu)
Hợp kim lá từ cứng
Nam châm từ bột
Ferit từ cứng: Ferit Bari (BaO.6Fe2O3) để chế tạo nam châm dùng ở tần số cao
Băng, sợi kim loại và không kim loại dùng để ghi âm thanh
Ferit từ
Các tính chất đăc trưng cho vât liêu từ
Từ trở và từ thẩm
Độ từ thẩm tương đối (|ar)
Đường cong từ hóa